Thứ Bảy

Căn bản về HTML - Các thẻ tạo bảng


Các bảng trong HTML được định nghĩa như sau:
Định nghĩa 1 bảng bởi cặp thẻ <table></table>
Trong 1 bảng (table) được chia làm nhiều dòng , mỗi dòng giới hạn bởi 1 cặp thẻ <tr></tr>.
Trong mỗi dòng lại có các ô , giới hạn bởi cặp thẻ <td></td>
Chẳng hạn để định nghĩa 1 bảng gồm có 1 dòng và 3 ô, ta làm như sau:
<table>
<tr>
<td>Ô thứ nhất</td>
<td>Ô thứ 2</td>
<td>Ô thứ 3</td>
</tr>
</table>

Hoặc để định nghĩa một bảng gồm 2 dòng, mỗi dòng 3 ô:
<table>
<tr>
<td>Ô thứ nhất dòng 1</td>
<td>Ô thứ 2 dòng 1</td>
<td>Ô thứ 3 dòng 1</td>
</tr>
<tr>
<td>Ô thứ nhất dòng 2</td>
<td>Ô thứ 2 dòng 2</td>
<td>Ô thứ 3 dòng 2</td>
</tr>
</table>
Chú ý: Số lượng các ô trong các dòng phải bằng nhau, nếu 1 dòng nào đó có số ô khác với dòng khác, bảng sẽ bị "vỡ kế hoạch". Để khắc phục điều này, ta phải tính trước trong 1 bảng, số lượng tối đa các ô của 1 dòng sẽ là bao nhiêu, sau đó có thể dùng thuộc tính colspan của thẻ <td> để gộp các ô trống trong cùng 1 hàng lại với nhau.

Thuộc tính colspan sẽ chỉ định số lượng các ô được gộp vào nhau trên một hàng.
Chẳng hạn:
<table>
<tr>
<td colspan = "2" >Chập ô thứ nhất và ô thứ 2 của dòng 1</td>
<td>Ô thứ 3 dòng 1</td>
</tr>
<tr>
<td>Ô thứ nhất dòng 2</td>
<td>Ô thứ 2 dòng 2</td>
<td>Ô thứ 3 dòng 2</td>
</tr>
</table>

Một số thuộc tính có liên quan:
Thẻ Table:
- border: Xác định độ dày của khung bao quanh bảng
- bordercolor: Màu của khung bao quanh, viết dưới dạng dấu # và 6 chữ số HEX tiếp theo.
- cellspacing: Xác định khoảng cách giữa các ô trong bảng.
- width: Xác định độ rộng của bảng
- background: Xác định hình ảnh sẽ được sử dụng để làm nền cho toàn bảng
- bgcolor: Xác định màu nền của bảng, viết theo kiểu #XXXXXX (số HEX).
Thẻ <td>
- width: Độ rộng của ô
- height: Chiều cao của ô
- colspan: Xác định bao nhiêu ô tính từ ô đó sẽ được chập vào làm 1 (trên cùng 1 dòng)
- rowspan: Xác định bao nhiêu ô tính từ ô đó sẽ được chập vào làm 1 (trên cùng 1 cột).
- background: Xác định hình ảnh sẽ được sử dụng để làm nền cho ô
- bgcolor: Xác định màu nền ô, viết theo kiểu #XXXXXX (số HEX).

Ví dụ: Đoạn HTML sau đây trình diễn phần đầu của trang web phpvn.org:

Code:

<table width="100%" cellpadding="0" cellspacing="0" border="0">
<tr>
<td class="catbg" height="32">

<span style="font-family: Verdana, sans-serif; font-size: 140%; ">PHP Vietnam Programmers</span>
</td>
<td align="right" class="catbg">
<img src="http://www.phpvn.org/Themes/default/images/smflogo.gif" style="margin: 2px;" alt="" />
</td>
</tr>
</table>
<table width="100%" cellpadding="0" cellspacing="0" border="0" >

<tr>
<td class="titlebg2" height="32">
<span style="font-size: 130%;"> Hello <b>Admin</b></span>
</td>
<td class="titlebg2" height="32" align="right">
<span class="smalltext">January 27, 2007, 06:25:29 PM</span>
<a href="#" onclick="shrinkHeader(!current_header); return false;"><img id="upshrink" src="http://www.phpvn.org/Themes/default/images/upshrink.gif" alt="*" title="Shrink or expand the header." align="bottom" style="margin: 0 1ex;" /></a>

</td>
</tr>
<tr id="upshrinkHeader">
<td valign="top" colspan="2">
<table width="100%" class="bordercolor" cellpadding="8" cellspacing="1" border="0" style="margin-top: 1px;">
<tr>
<td colspan="2" width="100%" valign="top" class="windowbg2"><span class="middletext">
<a href="http://www.phpvn.org/index.php?action=unread">Show unread posts since last visit.</a> <br />

<a href="http://www.phpvn.org/index.php?action=unreadreplies">Show new replies to your posts.</a><br />
Total time logged in: 20 hours and 1 minutes.<br /> </span>
</td>
</tr>
</table>
</td>
</tr>

</table>


Theo ddtkw (ngothaithuan)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

 

Blogger news

Blogroll

About